Học tiếng Nhật - Từ vựng N4 "Bài 10"
Kanji Hiragana Tiếng Việt
そんな Như thế,nhứ thế ấy,như thế đó
そんなに Đến thế,đến như vậy.
退院 たいいん・する Xuất viện
大学生 だいがくせい Sinh viên đại học
大事 だいじ Quan trọng
大体 だいたい Đại khái
たいてい Thông thường
タイプ Loại,kiểu
大分 だいぶ Khá nhiều
台風 たいふう Bão
倒れる たおれる Ngã ,đổ
だから Vì vậy
確か たしか Đúng như vậy ,quả thật là
足す たす Thêm
訪ねる たずねる Viếng thăm,ghé thăm
尋ねる たずねる Thăm viếng,thăm hỏi
正しい ただしい Đúng ,chính xác
畳 たたみ Chiếu nhật
立てる たてる Lập ,dựng lên
建てる たてる Xây dựng
例えば たとえば Ví dụ
棚 たな Kệ ,giá đỡ
楽しみ たのしみ Vui mừng
楽む たのしむ Thưởng thức
たまに Thỉnh thoảng
為 ため Để
だめ Không tốt
足りる たりる Đủ ,không thiếu
男性 だんせい Nam giới
暖房 だんぼう Sưởi ấm
血 ち Máu
チェック・する Kiểm tra
力 ちから Sức lực
ちっとも Một chút cũng
ちゃん Cách xưng hô dùng cho bé gái
注意 ちゅうい Chú ý
中学校 ちゅうがっこう Trường trung học
注射 ちゅうしゃ Tiêm chích
駐車場 ちゅうしゃじょう Bãi đổ xe
地理 ちり Địa lý