帰宅時の注意点です。帰宅が困難な状態になっている人たちは、周囲の安全を確認せずあわてて家路に向かうのはできるだけ控えてください。
余震が発生した際、消防車や救急車など緊急車両の通行の妨げとなるおそれもあり注意してください。また余震が発生した際は落下物などに十分注意し、落ち着いて行動してください。大きな余震があればむやみに移動せず、できるだけ安全な場所にとどまるようにしてください。
Khi động đất xảy ra nhiều người thường có xu hướng không xác nhận sự an toàn của khu vực xung quanh mà chạy thẳng về nhà trong tình trạng hoảng loạn. Chúng ta nên tránh điều đó vì khi hoảng loạn có thể gây cản trở sự lưu thông của các phương tiện khẩn cấp như, xe cứu hoả, xe cứu thương. Nếu động đất xảy ra cố gắng tìm một nơi an toàn để trú ẩn, chú ý những vật có khả năng rơi từ trên cao.
Tìm một nơi lánh nạn rộng lớn. Khi bạn sống tại một khu nào đó người ta thường quy định các khu vực lánh nạn là trường học, hay các công viên. Nhưng cũng có trường hợp các nơi lánh nạn đó chịu sự ảnh hưởng của động đất. Vì thế, nơi lánh nạn tốt nhất là các công viên, hay những công trình công cộng rộng lớn.
Khi dọn dẹp đồ đổ nát sau khi động đất thì nên chú ý để tránh bị thương. Nếu các vết thương hở tiếp xúc với đất, hay những vật không sạch, thì có khả năng chúng ta sẽ bị nhiễm bệnh uốn ván. Khi mắc bệnh thì toàn thân sẽ cương cứng lên, xảy ra co giật, nhiều trường hợp có thể dẫn đến tử vong. Do đó việc trang bị, quần áo dài tay, hay các loại bao tay dầy khi dọn dẹp để tránh bị thương là việc hết sức cần thiết.
Giờ thì chúng ta cùng xem lại một vài cụm từ và cấu trúc trong bài báo để tìm hiểu thêm về ý nghĩa nhé.
① 妨げる、妨げ
余震が発生した際、消防車や救急車など緊急車両の通行の妨げとなるおそれもあり注意してください
妨げる さまた-げる: 物事が行われるのをじゃまする。妨害する。阻害する。「安眠を—げる」「眺望を—げるものが何もない」gây trở ngại, ảnh hưởng.
妨げ さまたげ:妨げること、じゃま
Tạm dịch: Trong trường hợp xảy ra động đất, chú ý việc gây cản trở cho các phương tiện cứu hộ như xe cứu hoả, xe cứu thương.
Ví dụ:
騒音が彼の睡眠を妨げた
霧で飛行機は離陸を妨げられた
② むやみ
大きな余震があればむやみに移動せず、できるだけ安全な場所にとどまるようにしてください
Tạm dịch: Nếu xảy ra dư chấn lớn, đừng di chuyển một cách thiếu thận trọng, hãy tìm chỗ an toàn để trú ẩn.
むやみ:①そうすべき理由もないのに結果を考えずに行うこと。あとさきを考えずにすること。また、そのさま。「━をする」「━なことを言うとしかられる」「見当もつけずに━に歩きまわる」không để ý, thiếu thận trọng
③ 撤去
がれきを撤去する時には長袖の洋服と長ズボンを着用し底の厚い靴をはき、軍手の上に厚手のゴム手袋をはめるなど、けがを防ぐ対策をしてください
Tạm dịch: Khi dọn dẹp gạch đá cần mặc áo tay dài, quần dài, mang giầy có đế dày. Đeo bao tay cao xu dầy, chú ý tránh bị thương.
撤去 てっきょ: 建物や物などを取り去ること。取り払うこと。「不法建築物を━する」「障害物を━する」Tháo dỡ, lấy ra, lấy khỏi.
Ví dụ: ポスターは即刻壁から撤去された
Nhật Bản là nước xảy ra nhiều động đất cho việc trang bị các kiến thức về động đất là việc rất cần thiết. Khi chúng ta đến ở tại một nơi mới thì nên xác nhận xem nơi lánh nạn được chỉ định tại khu vực đó là ở đâu.
Ngoài bạn có thể mua sẵn thực phẩm có thể dự trữ lâu, hoặc mua các túi có đầy đủ dụng cụ có ích khi xảy ra thiên tai, hay tai nạn như 非常袋, 非常用持ち出し袋.
Vui lòng điền đầy đủ thông tin sau